🔍
Search:
MẤT CÔNG SỨC
🌟
MẤT CÔNG SỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일을 이루는 데에 많은 정성과 노력이 들다.
1
TỐN CÔNG, MẤT CÔNG SỨC:
Dành nhiều nỗ lực và lòng thành để đạt được điều gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 하느라 힘을 들이고 애를 쓰다.
1
KHỔ CÔNG, MẤT CÔNG SỨC, BỎ CÔNG SỨC, VẤT VẢ:
Tốn công sức và cố gắng để làm việc nào đó.
🌟
MẤT CÔNG SỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
애써 한 일을 남에게 빼앗기거나, 의도하지 않은 사람에게 이로운 일을 하다.
1.
(QUẤY CHÁO CHO CHÓ), BÀY CỖ SẴN CHO NGƯỜI:
Bị người khác giành mất việc đã mất công sức, hoặc vô ý làm việc có lợi cho người khác.